Mã số
|
Tên tiêu chuẩn
|
TCVN 2290-78
|
Thiết bị sản xuất - Yêu cầu chung về an toàn
|
TCVN 2296-89
|
Thiết bị rèn ép -Yêu cầu chung về an toàn
|
TCVN 3288-1979
|
Hệ thống thông gió – yêu cầu chung về an toàn
|
TCVN 4244-1986
|
Quy phạm kĩ thuật an toàn thiết bị nâng
|
TCVN 4431-1987
|
Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng toàn phần Lan can an toàn - Điều kiện kĩ thuật
|
TCVN 4717-89
|
Thiết bị sản xuất che chắn an toàn - Yêu cầu chung về an toàn
|
TCVN 4722-89
|
Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật an toàn
|
TCVN 4723-89
|
Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu an toàn về kết cấu máy
|
TCVN 4725-1989
|
Máy cắt kim loại - Yêu cầu chung và an toàn đối với kết cấu máy
|
TCVN 4726 - 89
|
Máy cắt kim loại - Yêu cầu đối với trang thiết bị điện
|
TCVN 4755 - 89 (ST SEV 4474 - 84)
|
Cần trục - Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực
|
TCVN 5019-89
|
Thiết bị AXETYLEN - Yêu cầu an toàn
|
TCVN 5181-90
|
Thiết bị nén khi - yêu cầu chung về an toàn
|
TCVN 5183-90
|
Máy cắt kim loại Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng.
|
TCVN 5184-90
|
Máy cắt kim loại Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng.
|
TCVN 5658-1992
|
Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện
|
TCVN 5186 - 90
|
Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay
|
TCVN 5187-90 ST . SEV 577-77 )
|
Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang
|
TCVN 5188 - 90
|
Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bao, xọc và chuốt
|
TCVN 5346 - 91 (ST SEV 5307 - 85)
|
Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi nước nóng Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền
|
TCVN 5636 - 91
|
Thiết bị đúc - Yêu cầu về an toàn
|
TCVN 5658-1992
|
Ô tô - Hệ thống phanh - Yêu cầu chung và phương pháp thử
|
TCVN 5659 - 1992
|
Thiết bị sản xuất bộ phận điều khiển Yêu cầu về an toàn chung
|
TCVN 5744-1993
|
Thang máy - Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng
|
TCVN 5862 : 1995 (Thay thế TCVN 4244-86 - Phụ lục 1)
|
Thiết bị nâng - Phân loại theo chế độ làm việc
|
TCVN 5863-95
|
Thiết bị nâng Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng
|
TCVN 5864-1995
|
Thiết bị nâng Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích Yêu cầu an toàn
|
TCVN 5866-1995
|
Thang máy Cơ cấu an toàn cơ khí
|
TCVN 5867-1995
|
Thang máy - Cabin, đối trọng, ray dẫn hướng Yêu cầu an toàn
|
TCVN 6004-1995
|
Nồi hơi Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo
|
TCVN 6005-95
|
Thiết bị chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tọa, phương pháp thử
|
TCVN 6006-95
|
Nồi hơi Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa
|
TCVN 6007-1995
|
Nồi hơi - Yêu cầu về kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa, phương pháp thử
|
TCVN 6008-1995
|
Thiết bị áp lực - Mối hàn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 6153-1996
|
Bình chịu áp lực Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo
|
TCVN 6154-1996
|
Bình chịu áp lực Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo - Phương pháp thử
|
TCVN 6155-1996
|
Bình áp lực Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sửa dụng, sửa chữa
|
TCVN 6156-1996
|
Bình chịu áp lực Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - Phương pháp thử
|
TCVN 6290 - 1997
|
Chai chứa khí - Chai chứa các khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
|
TCVN 6291 - 1997
|
Chai chứa khí - Chai chứa khí đựng trong công nghiệp - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa
|
TCVN 6292-1997
|
Chai chứa khí - Chai chứa khí đựng trong y tế - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa
|
TCVN 6293 - 1997
|
Chai chứa khí - Chai chứa khí đựng trong y tế - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa
|
TCVN 6296 - 1997
|
Chai chứa khí - Dấu hiệu phòng ngừa
|
TCVN 6396-1998
|
Thang máy thủy lực - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
TCXDVN 296: 2004
|
Giàn giáo các yêu cầu về an toàn
|