Sản phẩm theo nghành
Thống kê truy cập
Số người online: 1
Tổng lượt truy cập: 10558
Hỗ trợ bán buôn - 091.3087288
Hỗ trợ kinh doanh - 024.3557.4374 096.4.047 288
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH Hướng dẫn ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng kýkinh doanh
 
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ - TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Số: 07/2001/TTLT/BKH-TCTK
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2001                          
 
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
Hướng dẫn ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng kýkinh doanh
 
Căn cứ Điều 6; Khoản 2, Điều 7; Khoản 1, Điều 8 Luật Doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 02/2000/NĐ-CP ngày 3 tháng 2 năm 2000 của Chínhphủ về Đăng ký kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 03/2000/NĐ-CP của Chính phủ Hướng dẫn thi hànhmột số điều của Luật Doanh nghiệp;
Căn cứ vào các quy định pháp lý về ngành, nghề kinh doanh quy địnhtại các Luật, Pháp lệnh và Nghị định có liên quan;
Nhằm xử lý một bước những vướng mắc trong công tác đăng ký ngành,nghề kinh doanh và đáp ứng nhu cầu phát triển ngành, nghề kinh doanh trong nềnkinh tế.
Liêntịch Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng Cục Thống kê hướng dẫn ngành, nghề kinhdoanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh như sau:
1.Ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh quy định tại Thông tưnày áp dụng cho việc đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp hoạt động theoLuật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể hoạt động theo Nghị định số02/2000/NĐ-CP ngày 3 tháng 2 năm 2000 của Chính phủ Về đăng ký kinh doanh (gọitắt là doanh nghiệp).
2.Không đăng ký những ngành, nghề cấm kinh doanh quy định tại Điều 3, Nghị địnhsố 03/2000/NĐ-CP ngày 3 tháng 2 năm 2000 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành mộtsố điều của Luật Doanh nghiệp
Danhmục ngành, nghề cấm kinh doanh được tập hợp tại Phụ lục I Thông tư này.
3.Doanh nghiệp có thể đăng ký kinh doanh nhiều ngành, nghề nhưng phải là ngành,nghề có hoạt động kinh doanh. Nếu trong thời hạn một năm mà doanh nghiệp khôngkinh doanh ngành, nghề đã đăng ký thì phải thông báo với cơ quan đăng ký kinhdoanh để xoá ngành, nghề này trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Đối vớimột doanh nghiệp cụ thể, không được ghi vào Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanhcụm từ kinh doanh tất cả các ngành, nghề mà pháp luật không cấm.
4.Đối với những ngành, nghề kinh doanh mà doanh nghiệp đăng ký kinh doanh khôngthuộc ngành, nghề cấm kinh doanh thì cơ quan đăng ký kinh doanh đối chiếu vớibản Danh mục ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh ban hànhtại Phụ lục II Thông tư này để đăng ký ngành, nghề theo mã số quy định vào Giấychứng nhận đăng ký kinh doanh.
Khidoanh nghiệp đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh đề nghị doanhnghiệp nghiên cứu bản Danh mục ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng kýkinh doanh để lựa chọn cho phù hợp với ý tưởng kinh doanh của doanh nghiệp. Nếudoanh nghiệp đề nghị đăng ký một ngành, nghề kinh doanh mới chưa có trong Danhmục thì một mặt, cơ quan đăng ký kinh doanh thực hiện việc đăng ký bình thườngcho doanh nghiệp; mặt khác thực hiện các công việc sau:
-Nếu ngành, nghề mới là nhóm ngành, nghề cấp I mới thì thông báo bằng văn bảnvới Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng Cục Thống kê để Liên Bộ có văn bản hướngdẫn.
-Nếu ngành, nghề mới chỉ là những ngành, nghề cụ thể cấp II, III, IV… thì báocáo với Bộ Kế hoạch và Đầu tư để Bộ thống nhất mã số mới cho ngành, nghề đó.
Khôngđược từ chối việc đăng ký ngành, nghề kinh doanh đối với những ngành, nghề kinhdoanh không thuộc diện cấm kinh doanh, kể cả những ngành, nghề chưa có trongDanh mục ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh.
5.Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan đăng ký kinhdoanh phản ánh kịp thời để Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng Cục Thống kê xửlý hoặc hướng dẫn bổ sung.
 
Phụ lục I
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ CẤM KINH DOANH
(Quy định tại Điều 3, Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày3/2/2000 của Chính phủ
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp)
a) Kinh doanh vũ khí, đạn dược,quân trang, quân dụng và phương tiện kỹ thuật quân sự chuyên dùng của các lực lượngvũ trang;
b) Kinh doanh chất nổ, chấtđộc, chất phóng xạ;
c) Kinh doanh chất ma tuý;
d) Kinh doanh mại dâm, dịch vụtổ chức mại dâm, buôn bán phụ nữ, trẻ em;
e) Kinh doanh dịch vụ tổ chứcđánh bạc, gá bạc;
f) Kinh doanh các hoá chất cótính độc hại mạnh;
g) Kinh doanh các hiện vậtthuộc di tích lịch sử, văn hoá, bảo tàng;
h) Kinh doanh các sản phẩm vănhoá phản động, đồi truỵ, mê tín, dị đoan hoặc có hại đến giáo dục nhân cách;
i) Kinh doanh các loại pháo;
k) Kinh doanh thực vật, độngvật hoang dã thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham giaquy định và các loại động vật, thực vật quý hiếm khác cần được bảo vệ;
l) Kinh doanh đồ chơi có hạicho giáo dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự,an toàn xã hội.
 
Phụ lục II
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH
SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số07/2001TTLT/BKH-TCTK
ngày 01 tháng 11 năm 2001 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư vàTổng cục Thống kê)
Tin bài liên quan
Mã số Ngành, nghề kinh doanh Mã tương ứng với Hệ thống ngành
KTQD
A. NÔNG NGHIỆP VÀ LÂM NGHIỆP
01 Nông nghiệp và các hoạt động dịch vụ có liên quan 01
011 Trồng trọt 011
0111-011100 Trồng lúa 0111
0112-011200 Trồng cây lương thực có hạt khác 0112
0113 Trồng cây công nghiệp 0113
01131 Trồng cây công nghiệp ngắn ngày  
011311 Trồng mía  
011312 Trồng củ cải đường  
011313 Trồng bông  
011314 Trồng đay, gai, cói  
011315 Trồng đỗ tương  
011316 Trồng lạc (đậu phộng)  
011317 Trồng vừng  
011319 Trồng cây công nghiệp ngắn ngày khác  
01132 Trồng cây công nghiệp dài ngày  
011321 Trồng cây cao su  
011322 Trồng cây cà phê  
011323 Trồng cây chè  
011324 Trồng cây điều  
011325 Trồng cây hạt tiêu  
011326 Trồng dừa  
011327 Trồng cây dâu nuôi tằm  
011329 Trồng cây công nghiệp dài ngày khác  
0114 Trồng cây dược liệu 0114
01141-011410 Trồng cây tam thất  
01142-011420 Trồng cây hương nhu  
01149-011490 Trồng cây dược liệu khác  
0115-011500 Trồng cây ăn quả 0115
0116-011600 Trồng rau đậu, cây gia vị 0116
0117-011700 Trồng cây chất bột lấy củ 0112
0118-011800 Trồng hoa, cây cảnh 0116
0119-011900 Trồng các loại cây khác 0117
012 Chăn nuôi. 012
0121 Chăn nuôi gia súc 0121
01211 Chăn nuôi đại gia súc  
012111 Chăn nuôi bò sữa  
012112 Chăn nuôi bò thịt  
012113 Chăn nuôi trâu  
012114 Chăn nuôi dê  
012115 Chăn nuôi ngựa  
012116 Chăn nuôi cừu  
012117 Chăn nuôi hươu, nai  
012118 Chăn nuôi gấu  
012119 Chăn nuôi đại gia súc khác  
01212 Chăn nuôi lợn  
012121 Chăn nuôi lợn thịt  
012122 Chăn nuôi lợn sữa  
012123 Chăn nuôi lợn giống  
0122 Chăn nuôi gia cầm 0122
01221 Nuôi gia cầm  
012211 Nuôi gà lấy trứng  
012212 Nuôi gà thịt  
012213 Nuôi ngan  
012214 Nuôi vịt  
012215 Nuôi ngỗng  
012219 Nuôi gia cầm khác  
0123 Chăn nuôi khác 0123
01231 Nuôi tiểu gia súc  
012311 Nuôi thỏ  
012312 Nuôi chó  
012313 Nuôi mèo  
012319 Chăn nuôi các loại tiểu gia súc khác  
01232-012320 Nuôi đà điểu  
01233-012330 Nuôi chim  
01234-012340 ấp trứng gia cầm  
01235 Nuôi bò sát  
012351 Nuôi rắn  
012352 Nuôi trăn  
012353 Nuôi rùa, ba ba  
012354 Nuôi cá sấu  
012355 Nuôi các loại bò sát khác  
01236 Nuôi côn trùng  
012361 Nuôi tằm  
012362 Nuôi ong lấy mật  
012369 Nuôi các loại côn trùng khác  
013 Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp 013-0130
014 Các hoạt động hỗ trợ trồng trọt và chăn nuôi
(trừ hoạt động thú y)
014-0140
0141 Các dịch vụ hỗ trợ trồng trọt  
01411-014110 Dịch vụ cung cấp giống cây trồng  
01412-014120 Dịch vụ hướng dẫn kỹ thuật trồng trọt  
01413-014130 Dịch vụ thu hoạch cây trồng  
01414-014140 Dịch vụ làm đất, tưới tiêu, chăm bón  
01415-014150 Dịch vụ quản lý trang trại  
01416-014160 Dịch vụ bảo vệ thực vật  
01419-014170 Các dịch vụ hỗ trợ trồng trọt khác  
0142 Hoạt động hỗ trợ chăn nuôi  
01421-014210 Dịch vụ cung cấp giống vật nuôi  
01422-014220 Dịch vụ cung cấp kỹ thuật nuôi  
01423-014230 Dịch vụ chăm sóc động vật cảnh  
01429-014290 Các hoạt động hỗ trợ chăn nuôi khác  
015-015000 Thuần dưỡng thú và các hoạt động dịch vụ liên quan 015-0150
02 Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ liên quan 02
021 Trồng rừng 020-0200
0211-021100 Trồng rừng phòng hộ  
0212-021200 Trồng rừng tái sinh  
0219-021900 Trồng rừng khác  
022 Chăm sóc rừng  
0221-022100 Chăm sóc rừng trồng  
0222-022200 Chăm sóc rừng tự nhiên  
023 Thu hoạch sản phẩm rừng  
0231-023100 Khai thác và sơ chế gỗ  
0232-023200 Thu lượm lâm sản  
0233-023300 Thu, hái cây thuốc  
0239-023900 Thu hoạch các loại lâm sản khác  
024 Hoạt động hỗ trợ lâm nghiệp  
0241-024100 Dịch vụ phòng chống cháy rừng  
0242-024200 Dịch vụ cung cấp giống cây trồng rừng  
0243-024300 Dịch vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng, sản lượng cây rừng  
0244-024400 Dịch vụ bảo vệ rừng, kiểm soát vật gây hại cho cây, cho động vật rừng  
0245-024500 Dịch vụ chống mối mọt  
0249-024900 Các hoạt động hỗ trợ lâm nghiệp khác  
B. THUỶ SẢN
05 Đánh bắt thuỷ sản, ươm, nuôi trồng thuỷ sản và các hoạt động dịch vụ liên quan. 05
051 Đánh bắt thuỷ sản 050-0500
0511-051100 Đánh bắt cá nước ngọt  
0512-051200 Đánh bắt cá nước mặn  
0513-051300 Đánh bắt tôm  
0514-051400 Đánh bắt cua, ghẹ, ốc, nhuyễn thể hai mảnh vỏ  
0515-051500 Thu lượm ngọc trai, yến sào, bọt biển, tảo, san hô  
0519-051900 Đánh bắt các loại thuỷ sản khác  
052 Nuôi thuỷ sản 050-0500
0521-052100 Nuôi cá (nước mặn, nước ngọt, nước lợ)  
0522-052200 Nuôi tôm  
0523-052300 Nuôi cua, ghẹ  
0524-052400 Nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ  
0525-052500 Nuôi ốc  
0529-052900 Nuôi các loại thuỷ sản khác  
053-053000 Trồng các loại thuỷ sản dưới nước (rau câu, rong biển...) 050-0500
054 Dịch vụ thuỷ sản 050-0500
0541-054100 Dịch vụ chữa bệnh cho thuỷ sản  
0542-054200 Dịch vụ thu gom, vận chuyển thủy sản sống  
0543-054300 Dịch vụ cung cấp thức ăn nuôi thuỷ sản  
0544-054400 Ươm cá, tôm giống  
0545-054500 Chế biến cá và thuỷ sản trên tàu  
0546-054600 Dịch vụ cung cấp nước đá ướp lạnh, bảo quản thuỷ sản  
0549-054900 Các dịch vụ thuỷ sản khác  
C. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC MỎ
10 Khai thác than cứng, than non, than bùn 10
101 Khai thác và thu gom than cứng 101-1010
1011-101100 Khai thác than từ mặt đất (mỏ lộ thiên)  
1012-101200 Khai thác than trong lòng đất (kể cả mỏ than ngầm dưới biển)  
1013-101300 Tuyển chọn, thu gom than  
1014-101400 Sản xuất than bánh hoặc nhiên liệu rắn chứa than cứng khác  
102 Khai thác và thu gom than non 102-1020
1021-102100 Khai thác than từ mặt đất (mỏ lộ thiên)  
1022-102200 Khai thác than trong lòng đất (kể cả mỏ than ngầm dưới biển)  
1023-102300 Tuyển chọn, thu gom than  
1024-102400 Sản xuất than bánh hoặc nhiên liệu rắn chứa than non  
103 Khai thác và thu gom than bùn 103-1030
1031-103100 Khai thác than từ mặt đất (mỏ lộ thiên)  
1032-103200 Khai thác than trong lòng đất (kể cả mỏ than ngầm dưới biển)  
1033-103300 Tuyển chọn, thu gom than  
1034-103400 Sản xuất than bánh, than tổ ong từ than bùn  
11 Khai thác dầu khí và các hoạt động dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí (trừ điều tra thăm dò) 11
111 Khai thác dầu khí 111-1110
1111-111100 Khai thác dầu khí trên đất liền  
1112-111200 Khai thác dầu khí trên biển  
112 Các hoạt động dịch vụ phục vụ khai thác dầu khí ( trừ điều tra thăm dò) 112-1120
1121 Hoạt động hỗ trợ khai thác dầu khí trên cơ sở hợp đồng  
11211-112110 Hoạt động khoan định hướng  
11212-112120 Hoạt động trát bờ, bơm, bịt, huỷ giếng  
1129-112900 Hoạt động khác hỗ trợ hoạt động khai thác dầu khí  
12 Khai thác quặng Uranium và quặng Thorium 12
121-121000 Khai thác quặng Uranium 120-1200
122-122000 Khai thác quặng Thorium 120-1200
13 Khai thác quặng kim loại 13
131 Khai thác quặng kim loại đen 131-1310
1311-131100 Khai thác quặng sắt  
1319-131900 Khai thác quặng kim loại đen khác  
132 Khai thác quặng kim loại màu (trừ quặng Uranium và quặng Thorium) 132-1320
1321-132100 Khai thác quặng đồng, niken  
1322-132200 Khai thác quặng chì, thiếc, kẽm  
1323-132300 Khai thác quặng bô xít  
1324-132400 Khai thác quặng vàng, bạc  
1325-132500 Thu gom các loại quặng kim loại màu (trừ quặng Uranium và quặng Thorium)  
1329-132900 Khai thác quặng kim loại màu khác  
14 Khai thác đá và khai thác mỏ khác 14
141 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét và cao lanh 141-1410
1411-141100 Khai thác cát, sỏi